Từ điển Thiều Chửu
訣 - quyết
① Quyết biệt, sắp đi xa lâu mà tặng bằng lời gọi là quyết. Lời nói của kẻ chết trối lại gọi là lời vĩnh quyết 永訣. ||② Phép bí truyền. Như trường sinh quyết 長生訣 cái phép bí truyền làm cho sống lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訣 - quyết
Riêng biệt ra — Giã từ người chết. Td: Vĩnh quyết — Phép thuật. Cách thức hay. Td: Bí quyết.


印訣 - ấn quyết || 祕訣 - bí quyết || 符訣 - phù quyết || 訣要 - quyết yếu || 永訣 - vĩnh quyết || 要訣 - yếu quyết ||